VND Suy Yếu Nhẹ So Với Giá Đô La Mỹ, Nhân Dân Tệ Ổn Định

VND Suy Yếu Nhẹ So Với Giá Đô La Mỹ, Nhân Dân Tệ Ổn Định

Ngày viết: 17/07/2025
Sự điều chỉnh này cho thấy một xu hướng điều tiết mang tính kỹ thuật của cơ quan điều hành nhằm phản ứng linh hoạt trước những biến động nhẹ từ thị trường quốc tế, đồng thời giữ cho tỷ giá trong nước ổn định trong bối cảnh áp lực từ nền kinh tế toàn cầu chưa giảm nhiệt.
Diễn biến Đô La Mỹ quốc tế và tác động đến thị trường Việt Nam

Diễn biến Đô La Mỹ quốc tế và tác động đến thị trường Việt Nam

Việc tỷ giá trung tâm tăng liên tục trong các phiên gần đây phản ánh những tín hiệu từ thị trường tài chính quốc tế, cũng như chính sách điều hành tỷ giá linh hoạt của NHNN nhằm giữ ổn định vĩ mô.
Thị trường giá Đô La Mỹ tạm yên trước sóng gió toàn cầu?

Thị trường giá Đô La Mỹ tạm yên trước sóng gió toàn cầu?

Tỷ giá USD/VND tạm thời giữ nhịp ổn định, nhưng các yếu tố bên ngoài đang tạo ra những rủi ro tiềm ẩn. Diễn biến tỷ giá trong thời gian tới sẽ phụ thuộc nhiều vào chiến sự Trung Đông, động thái của Cục Dự trữ Liên bang Mỹ (Fed), cũng như sức đề kháng của nền kinh tế Việt Nam trước áp lực tỷ giá và lạm phát.
Giá USD hôm nay 27/5/2025: “Chợ đen” tăng nhẹ, ngân hàng điều chỉnh

Giá USD hôm nay 27/5/2025: “Chợ đen” tăng nhẹ, ngân hàng điều chỉnh

Tỷ giá USD ngày 27/5/2025 cho thấy bức tranh phân hóa giữa hai thị trường chính thức và phi chính thức tại Việt Nam. Trong khi các ngân hàng đồng thuận giảm tỷ giá để ổn định kinh tế vĩ mô, thì thị trường tự do lại nhạy bén hơn với nhu cầu ngắn hạn và tâm lý tích trữ trong dân.
Giá vàng thế giới
Mua vào Bán ra
~ VND/lượng 11,860,000 12,060,000
Xem giá vàng thế giới
Tỷ giá ngoại tệ Vietcombank
Ngoại tệ Mua vào Bán ra
USD 25,940 26,330
AUD 25,940 26,330
JPY 25,940 26,330
SGD 25,940 26,330
CNY 25,940 26,330
GBP 25,940 26,330
HKD 25,940 26,330
KRW 25,940 26,330
RUB 25,940 26,330
CAD 25,940 26,330
TWD 25,940 26,330
EUR 25,940 26,330
Cập nhật lúc 03:22 18-07-2025 Xem tỷ giá hôm nay
Giá bán lẻ xăng dầu
Sản phẩm Giá Chênh lệch
Dầu DO 0,001S-V 18,360
Dầu KO 18,830
Dầu DO 0,05S-II 18,140
Xăng E5 RON 92-II 19,400
Xăng RON 95-III 20,500
Giá của Petrolimex
cập nhật lúc 03:22 18-07-2025